Cách đánh Tiếng Việt có dấu
Kiểu đánh | sắc | huyền | hỏi | ngã | nặng | mũ | móc | trăng | đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TELEX | s | f | r | x | j | aa | ow | aw | dd |
VNI | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
VIQR | ' | ` | ? | ~ | . | ^ | * | ( | dd |
Câu ví dụ: Em tập đánh Tiếng Việt
TELEX | Em taajp ddasnh Tieesng Vieejt |
VNI | Em ta65p d9a1nh Tie61ng Vie65t |
VIQR | Em ta^.p dda'nh Tie^'ng Vie^.t |
Support: gotiengvietonline@gmail.com
Vietnamese typing online, danh tieng viet, go Tieng Viet co dau, đánh tiếng việt, go Tieng Viet online chuẩn xác và đơn giản tại gotiengviet.online.
Trên đây là công cụ giúp bạn nhập, soạn thảo văn bản bằng Tiếng Việt có dấu một các đơn giản nhất.
Tiếng Việt là một ngôn ngữ có nguồn gốc từ Việt Nam, đây là ngôn ngữ chính thức được nói nhiều nhất với hơn 90 triệu người bản ngữ. Đây là ngôn ngữ mẹ đẻ của người Việt Nam (dân tộc Kinh), cũng như ngôn ngữ thứ hai hoặc ngôn ngữ thứ nhất của các dân tộc khác ở Việt Nam.
Chú thích ký hiệu/dấu tiếng Việt
` : Dấu huyền
‘ : Dấu sắc
? : Dấu hỏi
~ : Dấu ngã
. : Dấu nặng
Cách gõ Tiếng Việt với kiểu gõ Telex
Kiểu gõ | dấu sắc | dấu huyền | dấu hỏi | dấu ngã | dấu nặng | mũ (â, ê) | râu (ơ, ư) | dấu trăng (ă) | chữ đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TELEX | s | f | r | x | j | aa, ee | ow, uw | aw | dd |
Xoá dấu vừa gõ: z
Ví dụ
buoonf = buồn
hats = hát
hoir= hỏi
ngax = ngã
nawngj = nặng
dduwowngf = đường
tếtz = tét , tétz = tet
Với các mã 1 byte (TCVN 3, BK HCM1, VISCII, VPS), bạn phải dùng font chữ hoa mới có thể gõ được chữ hoa có dấu. Nếu dùng font chữ thường (không in hoa), bạn chỉ có thể gõ được các chữ hoa không dấu như Â, Ă, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ mà không thể gõ: Ấ, Ắ, Ế,…
Tìm hiểu thêm về Kiểu Gõ Telex tại Wiki
Cách gõ Tiếng Việt với kiểu gõ VNI
Dấu – chữ | Gõ phím | Ví dụ |
sắc | 1 | ba1 > bá |
huyền | 2 | be2 > bè |
hỏi | 3 | ba3 > bả |
ngã | 4 | nga4 > ngã |
nặng | 5 | ba5 > bạ |
â | a6 | ta6m > tâm |
ê | e6 | e6m > êm |
ô | o6 | no6n > nôn |
ư | u7 | tu7 > tư |
ơ | o7 | tho7 > thơ |
ă | a8 | a8n > ăn |
đ | d9 | d9i > đi |
xóa dấu | 0 | e11 > e1 |
tắt dấu | gõ lặp \ | a\1 > a1 |
Bảng kí hiệu, ký tự chi tiết để gõ Tiếng Việt với kiểu gõ VNI
Tìm hiểu thêm về kiểu gõ VNI tại Wiki
Cách gõ Tiếng Việt với kiểu gõ VIQR
Kiểu gõ | dấu sắc | dấu huyền | dấu hỏi | dấu ngã | dấu nặng | mũ (â, ê) | râu (ơ, ư) | dấu trăng (ă) | chữ đ |
VIQR | ‘ | ` | ? | ~ | . | ^ | * | ( | dd |
0 : xóa dấu thanh
\ : phím thoát dấu
Ví dụ
toan’ = toán, toan’0 = toan
ban? = bản, ban \ ? = ban?
ddu+o+’ng = ddu+o+ng’ = đường
Tìm hiểu thêm về kiểu gõ VIQR tại Wiki